Những chiếc trong lớp John_C._Butler_(lớp_tàu_hộ_tống_khu_trục)

Tên (số hiệu lườn)Xưởng đóng tàuĐặt lườnHạ thủyNhập biên chếXuất biên chếsố phận
John C. Butler (DE-339)Consolidated Steel Corporation, Orange, Texas5 tháng 10, 194312 tháng 11, 194331 tháng 3, 194418 tháng 12, 1957Xóa đăng bạ 1 tháng 6, 1970; đánh chìm như mục tiêu 1971
O'Flaherty (DE-340)4 tháng 10, 194314 tháng 12, 19438 tháng 4, 1944tháng 1, 1947Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 27 tháng 11, 1973
Raymond (DE-341)3 tháng 11, 19438 tháng 1, 194415 tháng 4, 194422 tháng 9, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Florida 22 tháng 1, 1974
Richard W. Suesens (DE-342)1 tháng 11, 194311 tháng 1, 194426 tháng 4, 194415 tháng 1, 1947Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973
Abercrombie (DE-343)8 tháng 11, 194314 tháng 1, 19441 tháng 5, 194415 tháng 6, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 5, 1967; đánh chìm như mục tiêu 7 tháng 1, 1968
Oberrender (DE-344)8 tháng 11, 194318 tháng 1, 194411 tháng 5, 194411 tháng 7, 1945Xóa đăng bạ 25 tháng 7, 1945; đánh chìm như mục tiêu 6 tháng 11, 1945
Robert Brazier (DE-345)16 tháng 11, 194322 tháng 1, 194418 tháng 5, 194416 tháng 9, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 1, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 9 tháng 1, 1969
Edwin A. Howard (DE-346)15 tháng 11, 194325 tháng 1, 194425 tháng 5, 194425 tháng 9, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973
Jesse Rutherford (DE-347)22 tháng 11, 194329 tháng 1, 194431 tháng 5, 194421 tháng 6, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 1, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 8 tháng 12, 1968
Key (DE-348)14 tháng 12, 194312 tháng 2, 19445 tháng 6, 19449 tháng 7, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 19 tháng 12, 1972
Gentry (DE-349)13 tháng 12, 194315 tháng 2, 194414 tháng 6, 19442 tháng 7, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 1, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973
Traw (DE-350)19 tháng 12, 194312 tháng 2, 194420 tháng 6, 19447 tháng 6, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 8, 1967; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 17 tháng 8, 1968
Maurice J. Manuel (DE-351)22 tháng 12, 194319 tháng 2, 194430 tháng 6, 194430 tháng 10, 1957Xóa đăng bạ 1 tháng 5, 1966; đánh chìm như mục tiêu tháng 8, 1966
Naifeh (DE-352)29 tháng 12, 194329 tháng 2, 19444 tháng 7, 194417 tháng 6, 1960Xóa đăng bạ 1 tháng 1, 1966; đánh chìm như mục tiêu 11 tháng 7, 1966
Doyle C. Barnes (DE-353)11 tháng 1, 19444 tháng 3, 194413 tháng 7, 194415 tháng 1, 1947Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973
Kenneth M. Willett (DE-354)10 tháng 1, 19447 tháng 3, 194419 tháng 7, 194426 tháng 2, 1959Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Puerto Rico 6 tháng 3, 1974
Jaccard (DE-355)25 tháng 1, 194418 tháng 3, 194426 tháng 7, 194430 tháng 9, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 11, 1967; đánh chìm như mục tiêu 4 tháng 10, 1968
Lloyd E. Acree (DE-356)24 tháng 1, 194421 tháng 3, 19441 tháng 8, 194410 tháng 10, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 1, 1972; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973
George E. Davis (DE-357)15 tháng 2, 19448 tháng 4, 194411 tháng 8, 194411 tháng 11, 1954Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 2 tháng 1, 1974
Mack (DE-358)14 tháng 2, 194411 tháng 4, 194416 tháng 8, 194411 tháng 12, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973
Woodson (DE-359)7 tháng 3, 194429 tháng 4, 194424 tháng 8, 194411 tháng 8, 1962Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1965; bán để tháo dỡ 16 tháng 8, 1966
Johnnie Hutchins (DE-360)6 tháng 3, 19442 tháng 5, 194428 tháng 8, 194425 tháng 2, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974
Walton (DE-361)21 tháng 3, 194420 tháng 5, 19444 tháng 9, 194420 tháng 9, 1968Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; đánh chìm như mục tiêu 7 tháng 8, 1969
Rolf (DE-362)20 tháng 3, 194423 tháng 5, 19447 tháng 9, 19443 tháng 6, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 11 tháng 9, 1973
Pratt (DE-363)11 tháng 4, 19441 tháng 6, 194418 tháng 9, 194414 tháng 5, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973
Rombach (DE-364)10 tháng 4, 19446 tháng 6, 194420 tháng 9, 19449 tháng 1, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 19 tháng 12, 1972
McGinty (DE-365)3 tháng 5, 19445 tháng 8, 194425 tháng 9, 194423 tháng 9, 1968Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; bán để tháo dỡ 27 tháng 10, 1969
Alvin C. Cockrell (DE-366)1 tháng 5, 19448 tháng 8, 19447 tháng 10, 194417 tháng 1, 1959Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 19 tháng 9, 1969
French (DE-367)1 tháng 5, 194417 tháng 6, 19449 tháng 10, 194429 tháng 5, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 5, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 9, 1973
Cecil J. Doyle (DE-368)12 tháng 5, 19441 tháng 7, 194416 tháng 10, 19442 tháng 7, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1967; đánh chìm như mục tiêu 2 tháng 12, 1967
Thaddeus Parker (DE-369)23 tháng 5, 194426 tháng 8, 194425 tháng 10, 19441 tháng 9, 1967Xóa đăng bạ 1 tháng 9, 1967; bán để tháo dỡ 9 tháng 7, 1968
John L. Williamson (DE-370)22 tháng 5, 194429 tháng 8, 194431 tháng 10, 194414 tháng 6, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 9, 1970; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973
Presley (DE-371)6 tháng 6, 194419 tháng 8, 19447 tháng 11, 194420 tháng 6, 1946Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ 2 tháng 4, 1970
Williams  (DE-372)5 tháng 6, 194422 tháng 8, 194411 tháng 11, 19444 tháng 6, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1967; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 29 tháng 6, 1968
Richard S. Bull (DE-402)Brown Shipbuilding, Houston, Texas18 tháng 8, 194316 tháng 11, 194326 tháng 2, 1944tháng 3, 1946Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California, 24 tháng 6, 1969
Richard M. Rowell (DE-403)18 tháng 8, 194317 tháng 11, 19439 tháng 3, 19442 tháng 7, 1946Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ tháng 6, 1969
Eversole (DE-404)15 tháng 9, 19433 tháng 12, 194321 tháng 3, 1944Không cóBị tàu ngầm Nhật I-45 đánh chìm ngoài khơi Leyte 28 tháng 10, 1944
Dennis (DE-405)15 tháng 9, 19434 tháng 12, 194320 tháng 3, 194431 tháng 5, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973
Edmonds (DE-406)1 tháng 11, 194317 tháng 12, 19433 tháng 4, 1944tháng 4, 1965Xóa đăng bạ 15 tháng 5, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 9, 1973
Shelton (DE-407)1 tháng 11, 194318 tháng 12, 19434 tháng 4, 1944Không cóBị tàu ngầm Nhật Ro-41 đánh chìm ngoài khơi Morotai 3 tháng 10, 1944
Straus (DE-408)18 tháng 11, 194330 tháng 12, 19436 tháng 4, 194415 tháng 1,1947Xóa đăng bạ 1 tháng 5, 1966; đánh chìm như mục tiêu tháng 8, 1973
La Prade (DE-409)18 tháng 11, 194331 tháng 12, 194320 tháng 4, 194411 tháng 5, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 1, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973
Jack Miller (DE-410)29 tháng 11, 194310 tháng 1, 194413 tháng 4, 19441 tháng 6, 1946Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ tháng 7, 1969
Stafford (DE-411)29 tháng 11, 194311 tháng 1, 194419 tháng 4, 194416 tháng 5, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973
Walter C. Wann (DE-412)6 tháng 12, 194319 tháng 1, 19442 tháng 5, 194431 tháng 5, 1946Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ tháng 6, 1969
Samuel B. Roberts (DE-413)6 tháng 12, 194320 tháng 1, 194428 tháng 4, 1944Không cóBị đánh chìm trong Trận chiến ngoài khơi Samar 25 tháng 10, 1944
Le Ray Wilson (DE-414)20 tháng 12, 194328 tháng 1, 194410 tháng 5, 194430 tháng 1, 1959Xóa đăng bạ 15 tháng 5, 1972; bán để tháo dỡ 14 tháng 9, 1973
Lawrence C. Taylor (DE-415)20 tháng 12, 194329 tháng 1, 194413 tháng 5, 194423 tháng 4, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973
Melvin R. Nawman (DE-416)3 tháng 1, 19447 tháng 2, 194416 tháng 5, 194430 tháng 8, 1960Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 10, 1973
Oliver Mitchell (DE-417)3 tháng 1, 19448 tháng 2, 194414 tháng 6, 194424 tháng 4, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973
Tabberer (DE-418)12 tháng 1, 194418 tháng 2, 194423 tháng 5, 1944tháng 5, 1960Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 10, 1973
Robert F. Keller (DE-419)12 tháng 1, 194419 tháng 2, 194417 tháng 6, 1944tháng 1, 1965Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974
Leland E. Thomas (DE-420)21 tháng 1, 194428 tháng 2, 194419 tháng 6, 19443 tháng 5, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 11 tháng 9, 1973
Chester T. O'Brien (DE-421)21 tháng 1, 194429 tháng 2, 19443 tháng 7, 194425 tháng 5, 1960Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 4 tháng 4, 1974
Douglas A. Munro (DE-422)31 tháng 1, 19448 tháng 3, 194411 tháng 7, 194424 tháng 6, 1960Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1965; đánh chìm như mục tiêu tháng 1, 1966
Dufilho (DE-423)31 tháng 1, 19449 tháng 3, 194421 tháng 7, 194414 tháng 5, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973
Haas (DE-424)23 tháng 2, 194420 tháng 3, 19442 tháng 8, 194424 tháng 1,1958Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1966; bán để tháo dỡ 6 tháng 9, 1967
Corbesier (DE-438)Federal Shipbuilding and Drydock Company, Newark, New Jersey4 tháng 11, 194313 tháng 2, 194431 tháng 3, 19442 tháng 7, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 12, 1973
Conklin (DE-439)4 tháng 11, 194313 tháng 2, 194421 tháng 4, 194417 tháng 1, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 10, 1970, bán để tháo dỡ 12 tháng 5, 1972
McCoy Reynolds (DE-440)18 tháng 11, 194322 tháng 2, 19442 tháng 5, 19447 tháng 2, 1957Xóa đăng bạ 1 tháng 11, 1968; bán cho Bồ Đào Nha tháng 12, 1968; tháo dỡ 1970
William Seiverling (DE-441)2 tháng 12, 19437 tháng 3, 19441 tháng 6, 194427 tháng 9, 1957Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 9, 1973
Ulvert M. Moore (DE-442)2 tháng 12, 19437 tháng 3, 194418 tháng 7, 194410 tháng 10, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1965; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi đảo San Nicholas, California 13 tháng 7, 1966
Kendall C. Campbell (DE-443)16 tháng 12, 194319 tháng 3, 194431 tháng 7, 194431 tháng 5, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 1, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973
Goss (DE-444)16 tháng 12, 194319 tháng 3, 194426 tháng 8, 194410 tháng 10, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 11, 1972
Grady (DE-445)3 tháng 1, 19442 tháng 4, 194411 tháng 9, 194418 tháng 12, 1957Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ tháng 6, 1969
Charles E. Brannon (DE-446)13 tháng 1, 194423 tháng 4, 19441 tháng 11, 194423 tháng 9, 1968Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; bán để tháo dỡ 27 tháng 10, 1969
Albert T. Harris (DE-447)13 tháng 1, 194416 tháng 4, 194429 tháng 11, 194421 tháng 9, 1968Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Virginia Capes, 9 tháng 4, 1969
Cross (DE-448)19 tháng 3, 19444 tháng 7, 19448 tháng 1, 19452 tháng 1, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1966; bán để tháo dỡ 5 tháng 3, 1968
Hanna (DE-449)23 tháng 3, 19444 tháng 7, 194427 tháng 1, 194511 tháng 12, 1959Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 12, 1973
Joseph E. Connolly (DE-450)6 tháng 4, 19446 tháng 8, 194428 tháng 2, 194520 tháng 6, 1946Xóa đăng bạ 1 tháng 6, 1970; đánh chìm như mục tiêu on 24 tháng 2, 1972
Gilligan (DE-508)18 tháng 11, 194322 tháng 2, 194412 tháng 5, 194431 tháng 3, 1959Xóa đăng bạ 1 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 11, 1973
Formoe (DE-509)3 tháng 1, 19442 tháng 4, 19445 tháng 10, 19447 tháng 2, 1957Chuyển cho Bồ Đào Nha 7 tháng 2, 1957; xóa đăng bạ 1 tháng 10, 1968; tháo dỡ 1970
Heyliger (DE-510)27 tháng 4, 19446 tháng 8, 194424 tháng 3, 19452 tháng 1, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 5, 1966; đánh chìm như mục tiêu 1969
Edward H. Allen (DE-531)Boston Naval Shipyard31 tháng 8, 19437 tháng 10, 194316 tháng 12, 19439 tháng 1, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974
Tweedy (DE-532)31 tháng 8, 19437 tháng 10, 194312 tháng 2, 194430 tháng 6, 1969Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1969; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Florida tháng 5, 1970
Howard F. Clark (DE-533)8 tháng 10, 19438 tháng 11, 194325 tháng 5, 19445 tháng 7, 1946Xóa đăng bạ 15 tháng 5, 1972; bán để tháo dỡ 6 tháng 9, 1973
Silverstein (DE-534)8 tháng 10, 19438 tháng 11, 194314 tháng 7, 194430 tháng 1, 1959Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 12, 1973
Lewis (DE-535)3 tháng 11, 19437 tháng 12, 19435 tháng 9, 194427 tháng 5, 1960Xóa đăng bạ 1 tháng 1, 1966; đánh chìm như mục tiêu in 1966
Bivin (DE-536)3 tháng 11, 19437 tháng 12, 194331 tháng 10, 194415 tháng 1, 1947Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 17 tháng 7, 1969
Rizzi (DE-537)3 tháng 11, 19437 tháng 12, 194326 tháng 6, 194528 tháng 2, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 8, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974
Osberg (DE-538)3 tháng 11, 19437 tháng 12, 194310 tháng 12, 194525 tháng 2, 1958Xóa đăng bạ 1 tháng 8, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974
Wagner (DER-539)8 tháng 11, 194327 tháng 12, 194322 tháng 11, 1955tháng 6, 1960Xóa đăng bạ 1 tháng 11, 1974; đánh chìm như mục tiêu
Vandivier (DER-540)8 tháng 11, 194327 tháng 12, 194311 tháng 10, 195530 tháng 6, 1960Xóa đăng bạ 1 tháng 11, 1974; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Florida 7 tháng 2, 1975